Past Simple
verb + ed = dạng quá khứ của động từ, để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:
lived/started/wrote/was/died ...Có rất nhiều từ không theo quy tắc trên như:
write -> wrote, see -> saw, go -> went, shut -> shut ⇒ We
saw Tanya in town a few days ago. |
|
Sử dụng trợ động từ
DID để tạo câu phủ định did not do ở quá khứ, câu hỏi Did you do? ở quá khứ.⇒
Did you go out last night?.⇒ Yes, I went to the cinema, but I
didn't enjoy the film much. |
|
to be ở quá khứ là
were (cho we, they), was (I, she, he, it),
các câu có be sẽ không dùng did để tạo câu hỏi và phủ định. |
Past Simple
Complete the sentences. Put the verb into the correct form, positive or negative.
1 It was warm, so I off my coat. (take)
2 The film wasn't very good. I it much, (enjoy)
3 I knew Sarah was busy, so I her. (disturb)
4 We were very tired, so we the party early. (leave)
5 The bed was very uncomfortable. I well.(sleep)
6 The window was open and a bird into the room. (fly)
7 The hotel wasn't very expensive. It much to stay there.(cost)
8 I was in a hurry, so I time to phone you. (have)
9 It was hard carrying the bags. They very heavy. (be)
Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.
Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây
Động từ bất quy tắc
CÂU 1
Quá khứ và quá khứ phân từ
pay :
CÂU 2
Quá khứ và quá khứ phân từ
light :
CÂU 3
Quá khứ và quá khứ phân từ
swim :
CÂU 4
Quá khứ và quá khứ phân từ
meet :
CÂU 5
Quá khứ và quá khứ phân từ
eat :
Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.
Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây