Cấu trúc chung hiện tại đơn Present Simple
- infinitive (động từ nguyên thể)
- infinitive + -s (động từ nguyên thể + s với ngôi thứ 3 số it)
Sử dụng hiện tại đơn - Simple Present
Sự việc lặp lại | → My friend often draws nice posters. |
Sự việc hiển nhiên | → The sun rises in the east. |
Sự kiện đã lên lịch, sắp xếp cố định | → The plane flies to London every Monday. |
Hoạt động thường xuyên ở hiện tại | → First I get up , then I have breakfast. |
Các hướng dẫn, chỉ thị | → Open your books at page 34. |
Một số động từ đặc biệt | → I understand English. |
Nhận biết: trong câu có các từ sau thì thường là hiện tại đơn:
- “EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening...
- Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year.
- Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never,....
Cấu trúc chi tiết Present Simple - Động từ thường
Khẳng định | S + V(s) ... |
I
read books.He
reads books.Mei usually
goes to bed at 11 p.m.Every Sunday we
go to see my grandparents. |
Phủ định | S + do (does) + not + V ... |
You do not
clean the room.You don't
clean the room.He does not
clean the room.He doesn't
clean the room. |
Nghi vấn Yes/No | Do (Does) + S + V ... ? |
Do you play football?Does he play football? |
Nghi vấn Wh- | Wh- Do (Does) + S + V ... ? |
What do you do?
|
Cấu trúc chi tiết Present Simple - Động từ to be
be ở hiện tại đơn là: |
→ am với I
→ are với You/They/We
→ is với He/She/It
|
Khẳng định | S + im/are/is ... |
They are teachers.
|
Phủ định | S + am/is/are + not + ... |
She is not my friend
We are not Australians
|
Nghi vấn Yes/No | Am/ Are/ Is (not) + S + ... ? |
Are you a student?
|
Nghi vấn Wh- | Wh- + am/ are/ is (not) + S ... ? |
What is this?
|
Thêm s vào các động từ không quy tắc
Ở Present Simple với các ngôi thứ 3 số ít câu khẳng định sử dụng Verb(s)
, thông thường chỉ việc thêm s
vào cuối (plays
,
speaks
, makes
...) nhưng có một số động từ không theo quy tắc trên:
- Các từ kết thúc với O, SS, X, CH, SH thì thêm vào
ES
: go → goes, watch → watches, crash → crashes, miss → misses, wash → washes, fix → fixes, teach → teaches - Từ kết thúc với PHỤ ÂM + Y thì bỏ Y thay bằng IES: carry → carries, hurry → hurries, study → studies, deny → denies, cry → cries,
A, E, I, O, U là NGUYÊN ÂM, còn lại là PHỤ ÂM
Bài tập - Present Simple - Hiện tại đơn 1
CÂU 1
Perhaps Lisa's sister plays tennis too. You want to know. Ask Lisa.
your sister ?
CÂU 2
Julie (not / drink) tea very often.
CÂU 3
He (have) a new haircut today.
CÂU 4
Điền từ gợi ý vào chỗ trống cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s)
The Olympic Games place every four years.
CÂU 5
Where (be) your children ?
Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.
Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây